Từ điển Thiều Chửu
列 - liệt
① Hàng lối, cái gì xếp một hàng thẳng gọi là hàng 行, xếp ngang gọi là liệt 列. ||② Số nhiều, như liệt quốc 列國 các nước, liệt vị 列位 các vị. ||③ Bầy, như liệt trở đậu 列詛豆 bầy cái trở cái đậu (đồ tiến lễ).

Từ điển Trần Văn Chánh
列 - liệt
① Bày, dàn, xếp, kê: 羅列 Phô bày; 列隊歡迎 Xếp hàng chào đón; 按清單上列的一項一項地清點 Kiểm điểm lại từng khoản theo như trong đơn đã kê; 列俎豆 Bày cái trở cái đậu, bày đồ tế lễ; 列陣 Dàn trận; ② Đưa, đặt, liệt vào: 列入議程 Đưa vào chương trình nghị sự; 列爲甲等 Liệt vào hạng A; ③ Hàng: 站在最前列 Đứng ở hàng đầu; ④ Đoàn: 一列火車 Một đoàn tàu hoả; ⑤ Loại, hạng: 不在此列 Không thuộc loại này; ⑥ Các, nhiều: 列位觀衆 Các vị khán giả; ⑦ [Liè] (Họ) Liệt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
列 - liệt
Chia xé, phân chia ra — Sắp đặt có thứ tự hàng lối — Thứ tự trước sau trên dưới — Các. Những.


排列 - bài liệt || 班列 - ban liệt || 大南列傳 - đại nam liệt truyện || 行列 - hàng liệt || 右列 - hữu liệt || 羅列 - la liệt || 列彊 - liệt cường || 列計 - liệt kê || 列國 - liệt quốc || 列傳 - liệt truyện || 列位 - liệt vị || 南海異人列傳 - nam hải dị nhân liệt truyện || 摻列 - sâm liệt || 陳列 - trần liệt ||